Có 2 kết quả:

報紙 báo chỉ报纸 báo chỉ

1/2

báo chỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giấy báo, tờ báo

Từ điển trích dẫn

1. Giấy để in báo.
2. Tờ báo. § Cũng như “báo chương” . Ngày xưa gọi là “tân văn chỉ” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy báo. Giấy để in báo. Tờ báo. Như Báo chương .

Bình luận 0

báo chỉ

giản thể

Từ điển phổ thông

giấy báo, tờ báo

Bình luận 0